Thứ Ba, 12 tháng 11, 2013

Cấu trúc Tobe trong tiếng Anh

1.To be badly off: Nghèo xơ xác

2.To be as bright as a button: Rất thông minh, nhanh trí khôn


3.To be at a loss for money: Hụt tiền, túng tiền


4.To be athirst for sth: Khát khao cái gì


5.To be a bad fit: Không vừa


6.To be abashed: Bối rối, hoảng hốt


7.To be called away: Bị gọi ra ngoài


8.To be dainty: Khó tính


9.To be eager in the pursuit of science: Tha thiết theo đuổi con đ­ờng khoa học


10.To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn


11.To be game: Có nghị lực, gan dạ


12.To be hard pressed: Bị đuổi gấp


13.To be in (secret) communication with the enemy: T­ư thông với quân địch


14.To be incapacitated from voting: Không có t­ư cách bầu cử


15.To be jealous of one's rights: Quyết tâm bảo vệ quyền lợi của mình


16.To be kept in quarantine for six months: Bị cách ly trong vòng sáu tháng


17.To be lacking in personality: Thiếu cá tính, thiếu bản lĩnh


18.To be mad (at) missing the train: Bực bội vì trễ xe lửa


19.To be near of kin: Bà con gần


20.To be of a cheerful disposition: Có tính vui vẻ


21.To be off (with) one's bargain: Thất ­ước trong việc mua bán


22.To be on a bed of thorns: ở trong tình thế khó khăn


23.To be one's own enemy: Tự hại mình


24.To be paid a good screw: Đ­ợc trả l­ương hậu hỉ


25.To be qualified for a post: Có đủ t­ư cách để nhận một chức vụ


26.To be raised to the bench: Đ­ợc cất lên chức thẩm phán


27.To be sb's dependence: Là chỗ n­ơng tựa của ai


28.To be taken aback: Ngạc nhiên


29.To be unable to make head or tail of: Không thể hiểu


30.To be vain of: Tự đắc về


31.To be wary of sth: Coi chừng, đề phòng việc gì

1 nhận xét:

  1. Thi thử ielts testuru sẽ không còn là vấn đề quá khó khăn với ứng dụng thi thử ielts online của
    testuru mà nhiều bạn vẫn còn chưa biết đến. Ứng dụng luôn được cập nhật và đem lại sự trải nghiệm thực tế nhất cho bạn

    Trả lờiXóa